ĐƠN GIÁ TỪ 3.000.000VND/m2 - 4.000.000VND/m2
Đơn giá trên chỉ bao gồm những hạng mục hoàn thiện, không bao gồm phần thô.
Đơn giá trên bao gồm thuế GTGT phần nhân công đủ điều kiện cho chủ đầu tư hoàn công.
Đơn giá thi công trên theo hình thức khoán trọn gói công trình. Công ty kiến nghị khách hàng nên có bản vẽ thiết kế đầy đủ khi đó công ty sẽ báo giá theo Bảng Dự Toán chi tiết công trình.
Bảng giá trên áp dụng từ ngày 01 – 01 – 2024 cho đến khi có cập nhật mới trên website.
- HOTLINE: 0902 32 27 69 - 0908 25 22 69
BẢNG PHÂN TÍCH CHỦNG LOẠI VẬT TƯ HOÀN THIỆN | |||||||
NHÀ ĐẸP VỚI GIÁ CHỈ TỪ 3.000.000VND/m2 - 4.000.000VNĐ/m2 | |||||||
STT | HẠNG MỤC HOÀN THIỆN |
MÔ TẢ CHỦNG LOẠI VẬT TƯ | ĐƠN VỊ |
KHỐI LƯỢNG |
PHÂN TÍCH | GHI CHÚ |
|
VẬT TƯ |
NHÂN CÔNG | ||||||
I | PHẦN GẠCH ỐP LÁT |
||||||
1 | Gạch nền các tầng | Gạch 600 x 600 bóng kính 2 da (Viglacera, Bạch mã, Trung Quốc) | m2 | Thiết kế | 300.000 | Phần thô | -CĐT và KTS sẽ tham khảo và chọn mẫu trước khi nhập về lắp đặt-Phần vữa hồ ốp lát đã bao gồm trong phần thô |
2 | Gạch nền sân thượng, sân trước, sân sau | Gạch 400 x 400 nhám chống trượt (Đồng Tâm, Bạch mã, Trung Quốc..) | m2 | Thiết kế | 180.000 | Phần thô | |
3 | Gạch nền WC | Gạch 250 x 250 nhám chống trượt (Đồng tâm, viglacera, Trung Quốc) | m2 | Thiết kế | 150.000 | Phần thô | |
4 | Gạch ốp tường WC | Gạch 250 x 400, ốp cao đụng trần (Đồng tâm, Viglacera, Bạch mã, Trung Quốc, CĐT chọn nhà cung cấp) | m2 | Thiết kế | 180.000 | Phần thô | |
5 | Len gạch tường WC (1 hàng len) | Kích thước gạch tương ứng với gạch ốp | viên | 1 hàng len | 30.000 | Phần thô | |
6 | Gạch ốp tường bếp | Gạch 250 x 400, ốp cao <0.8m (Đồng tâm, Viglacera, Bạch mã, Trung Quốc) | m2 | Thiết kế | 180.000 | Phần thô | |
7 | Keo chà roan | Kg | Thiết kế | 15.000 | Phần thô | Khoán trọn gói | |
8 | Đá trang trí mặt tiền hoặc nội thất | Mỹ xuân, Hằng châu… | m2 | <20m2 | 250.000 | Phần thô | CĐT và KTS chọn nhà cung cấp |
II | PHẦN SƠN | ||||||
1 | Sơn nước ngoài nhà | Sơn ICI (Dulux weathershield) ngoài trời, 1 lớp sơn lót, 2 lớp sơn phủ, bột trét Joton ngoài trời, phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám | m2 | Thiết kế | 50.000 | Phần thô | Khoán trọn gói |
2 | Sơn nước trong nhà | Sơn ICI ( Lau chùi hiệu quả) trong nhà, 2 lớp sơn phủ, bột trét Joton trong nhà, phụ kiện sơn nước: rulo, cọ, giấy nhám… | m2 | Thiết kế | 42.000 | Phần thô | |
3 | Sơn gai, sơn gấm trang trí | Phun máy, mài gai | m2 | <20m2 | 80.000 | 30.000 | |
4 | Sơn dầu cho cửa, lan can, khung sắt bảo vệ | Sơn dầu Expo, Bạch Tuyết. | m2 | Thiết kế | 15.000 | 70.000 | |
III | PHẦN CỬA ĐI– CỬA SỔ |
||||||
1 | Cửa đi các phòng | Cửa gỗ Căm xe tiêu chuẩn | m2 | Thiết kế | 3.200.000 | -CĐT và KTS sẽ tham khảo chọn mẫu trước khi sản xuất.-Các loại cửa sắt đã bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) | |
2 | Cửa đi WC | Nhôm YNGHUA hệ 700 sơn tĩnh điện, kính 5 ly (hoặc cửa nhựa Đài Loan) | cái | Thiết kế | 1.100.000 | ||
3 | Cửa ngoài trời (mặt tiền, ban công sân thượng, sân sau…) | Cửa sắt dày 1.4mm sơn tĩnh điện, chia ô mẫu giả gỗ, kính 8 ly mài cạnh-cường lực | m2 | Thiết kế | 1.300.000 | ||
4 | Cửa sổ ngoài trời (ban công sân thượng, sân sau | Cửa sắt dày 1.2mm sơn chống rỉ, kính 5ly mài cạnh | m2 | Thiết kế | 1.000.000 | ||
5 | Cửa sổ trong nhà ngoài trời (cửa ô thông tầng, giếng trời) | Nhôm YNGHUA hệ 700 sơn tĩnh điện, kính 5 ly | m2 | Thiết kế | 1.050.000 | ||
6 | Khung sắt bảo vệ ô cửa sổ | Sắt hộp 14 x 14 x 1.0mm sơn dầu | m2 | Thiết kế | 200.000 | ||
7 | Khóa cửa phòng, cửa chính, cửa ban công, ST | Khóa tay gạt | cái | Thiết kế | 350.000 | ||
8 | Khóa cửa WC | Khóa tay nắm tròn | cái | Thiết kế | 150.000 | ||
IV | PHẦN CẦU THANG |
||||||
1 | Lan can cầu thang | Lan can sắt hộp 14 x 14 x 1.0mm | md | Thiết kế | 500.000 | Bao gồm nhân công và vật tư sơn dầu (Expo) | |
2 | Tay vịn cầu thang | Tay vịn gỗ căm xe 60 x 80 | md | Thiết kế | 450.000 | ||
3 | Trụ cầu thang | Trụ gỗ căm xe 180 x 180 – 1 trụ | cái | Thiết kế | 1.800.000 | ||
V | PHẦN ĐÁ GRANIT |
||||||
1 | Đá Granit mặt cầu thang, len cầu thang, mặt bếp | Đá đen Huế hoặc tương đương | m2 | Thiết kế | 800.000 | -Khoán trọn gói-CĐT và KTS sẽ tham khảo chọn mẫu trước khi sản xuất. | |
2 | Đá Granit mặt tiền | Đá đen Huế hoặc tương đương | m2 | Thiết kế | 800.000 | ||
3 | Đá Granit bậc tam cấp | Đá đen Huế hoặc tương đương | m2 | Thiết kế | 700.000 | ||
4 | Đá Granit ngạch cửa | Đá đen Huế hoặc tương đương | m2 | Thiết kế | 120.000 | ||
VI | THIẾT BỊ ĐIỆN |
||||||
1 | Vỏ tủ điện tổng và tủ điện tầng (loại 4 đường) | Sino | cái | Thiết kế | Tùy TB | Phần thô | Nhân công lắp đặt đã bao gồm trong phần thô |
2 | MCB, công tắc, ổ cắm | SinoMỗi phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm | cái | Thiết kế | Tùy TB | Phần thô | |
3 | O cắm điện thoại, internet, truyền hình cáp | SinoMỗi phòng 1 cái | cái | Thiết kế | Tùy TB | Phần thô | |
4 | Đèn thắp sáng trong phòng | Đèn 1.2m âm trần bóng Phiplips, đèn lon trang trí ( đảm bảo đủ sáng, thẩm mỹ) | cái | Thiết kế | Tuỳ số lượng | Phần thô | - CĐT và KTS sẽ tham khảo chọn mẫu trước khi nhập về.- Nhân công lắp đặt đã bao gồm trong phần thô |
5 | Đèn vệ sinh | Đèn mâm ốp trần, mỗi tolet 1 cái | cái | Thiết kế | 200.000 | Phần thô | |
6 | Đèn trang trí tường cầu thang | CDDT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái | cái | Thiết kế | 250.000 | Phần thô | |
7 | Đèn gương | Mỗi tolet 1 cái | Cái | Thiết kế | 200.000 | Phần thô ed-oesterreichische.at | |
8 | Đèn thắp sáng sân, sân thượng, phòng giặt, phòng thờ | Đèn máng đôi 1.2 Phiplips 1 bóng | cái | Thiết kế | 200.000 | Phần thô | |
VII | THIẾT BỊ VỆ SINH |
||||||
1 | Bàn cầu | Linax/ Vilagcera/ American | cái | 1WC 1 cái | 2.500.000 | Phần thô | - CĐT và KTS sẽ tham khảo chọn mẫu trước khi nhập về.- Nhân công lắp đặt đã bao gồm trong phần thô |
2 | Lavabo + bộ xả | Linax/ Vilagcera/ American | cái | 1WC 1 cái | 1.300.000 | Phần thô | |
3 | Vòi xả lavabo (nóng lạnh) | Linax/ Vilagcera/ American | cái | 1WC 1 cái | 550.000 | Phần thô | |
4 | Vói xả sen WC (nóng lạnh) | Linax/ Vilagcera/ American | cái | 1WC 1 cái | 1.200.000 | Phần thô | |
5 | Vòi xịt WC | Linax/ Vilagcera/ American | cái | 1WC 1 cái | 180.000 | Phần thô | |
6 | Vói sân thượng, ban công, sân | Linax/ Vilagcera/ American | cái | 2WC 1 cái | 120.000 | Phần thô | |
7 | Các phụ kiện trong WC | Theo nhu cầu CĐT | bộ | 1WC 1 bộ | 700.000 | Phần thô | |
8 | Phễu thu sàn | Inox | cái | Thiết kế | 60.000 | Phần thô | |
9 | Cầu chắn rác | Inox | cái | Thiết kế | 60.000 | Phần thô | |
10 | Chậu rửa chén | Linax/ Vilagcera/ American | cái | 1 | 1.500.000 | Phần thô | |
11 | Vòi rửa chén | Linax/ Vilagcera/ American | cái | 1 | 500.000 | Phần thô | |
12 | Bồn nước inox(1 bồn 1500l) | Tân Á Đại Thành | cái | 1 | 5.500.000 | Phần thô | |
13 | Máy bơm nước | Panasonic – 1.5HP | cái | 1 | 1.500.000 | Phần thô | |
VIII | HẠNG MỤC KHÁC |
||||||
1 | Thạch cao trang trí | Khung và tấm Vĩnh Tường | m2 | Thiết kế | 130.000 | - Nhân công lắp đặt đã bao gồm trong phần thô | |
2 | Giấy dán tường | Hàn Quốc | m2 | Thiết kế | <30m2 | ||
3 | Khung sắt mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông tầng | Sắt hộp 20x20x1.0mm sơn chống rỉ | m2 | Thiết kế | 500.000 | ||
4 | Lan can ban công | Lan can sắt hộp 14x14x1.0mm | md | Thiết kế | 550.000 | ||
5 | Tay vịn cho lan can ban công | Tay vịn sắt hộp | md | Thiết kế | 150.000 | ||
6 | Ngói hoặc Tole – Nếu có | Ngói Đồng Tâm – Thái LanTole lạnh chống nóng hoặc giả ngói | m2 | Thiết kế | 130.000 | Phần thô | |
7 | Tấm lợp mái lấy sáng cầu thang, lỗ thông tầng | Kính cường lực 8 ly | m2 | Thiết kế | 650.000 |
IX. Các hạng mục không nằm trong báo giá hoàn thiện trọn gói – Chủ đầu tư sẽ thực hiện bao gồm cả Nhân công và Vật tư.
– Hệ thống ống máy lạnh – ống nước nóng.
- Máy nước nóng NLMT, máy nước nóng trực tiếp.
- Hệ thống máy lạnh.
- Đá Granite các khu vực khác.
- Cửa cổng, cửa cuốn, cửa kéo.
- Tủ kệ bếp.
- Các thiết bị nội thất (giường, tủ, kệ, quầy bar…)
- Sân vườn tiểu cảnh.
- Vật liệu hoàn thiện các vách trang trí ngoài sơn nước.
- Đèn chùm trang trí, đèn trụ cổng, đèn chiếu tranh.
- Các thiết bị gia dụng (Máy lạnh, bếp gar, hút khói…)
- Các loại sơn khác ngoài sơn nước, sơn dầu, sơn gai.
- Các hạng mục khác ngoài Bảng phân tích vật tư hoàn thiện.
Ghi chú:
- Toàn bộ các mẫu vật tư hoàn thiện tại Công trình sẽ do Chủ đầu tư và KTS chọn lựa trước khi nhập về lắp đặt ( công ty không tự ý quyết định).
- Với các vật tư nằm ngoài Bảng phân tích trên, Chủ đầu tư vui lòng liên hệ công ty để biết giá chính xác.
- CĐT có thể lựa chọn nhà sản xuất và báo về cho đơn vị thi công trước để đặt hàng theo đúng yêu cầu.
- Để không phát sinh, CĐT nên chọn vật tư tương ứng đơn giá chi tiết trên. CĐT sẽ được hoàn lại chi phí chênh lệch giảm nếu chọn vật tư có đơn giá thấp hơn và ngược lại theo khối lượng thực tế nhập về.